Bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập quốc tế năng động, hiện đại và tràn đầy cảm hứng dành riêng cho nữ sinh? Đại học nữ Sookmyung chính là một trong những điểm đến lý tưởng khi du học Hàn Quốc. Hãy cùng Du học VIKOGO tìm hiểu chi tiết về ngôi trường danh tiếng này nhé !
Nội dung của bài viết
- 1 Giới thiệu về Đại học nữ Sookmyung
- 2 Điểm nổi bật của Đại học Nữ Sookmyung
- 3 Chương trình khóa học tiếng tại Đại học nữ Sookmyung
- 4 Chương trình học đại học tại Đại học nữ Sookmyung
- 5 Chương trình học cao học tại Đại học nữ Sookmyung
- 6 Ký túc xá tại Đại học nữ Sookmyung
- 7 Kết luận
Giới thiệu về Đại học nữ Sookmyung
Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Số lượng sinh viên: ~12,500 sinh viên
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: sookmyung.ac.kr

Đại học nữ Sookmyung (Sookmyung Women’s University) được thành lập vào năm 1906 tại thủ đô Seoul bởi vua Gojong và hoàng hậu Sunheon. Đây là một trong những trường đại học nữ sinh đầu tiên và uy tín nhất xứ kim chi, với hơn 100 năm lịch sử phát triển. Trường nổi tiếng với môi trường giáo dục lấy nữ sinh làm trung tâm, khuyến khích sự tự tin, bản lĩnh và khả năng lãnh đạo của phụ nữ trong xã hội hiện đại.
Nữ Sookmyung hiện có nhiều chương trình đào tạo từ bậc Đại học, Thạc sĩ đến Tiến sĩ với đa dạng chuyên ngành: Ngôn ngữ & Văn hóa, Kinh doanh & Quản trị, Nghệ thuật, Truyền thông, Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên, Giáo dục và Công nghệ.
Điểm nổi bật của Đại học Nữ Sookmyung

- Vị trí đắc địa: Trường nằm tại Yongsan – trung tâm của thủ đô Seoul và khu vực giao thông thuận tiện, kết nối với ga Đại học nữ Sookmyung trên tuyến tàu điện ngầm số 4
- Đánh giá về trường: Đơn vị xuất sắc trong quốc tế hóa được bộ giáo dục công nhận. Tổ chức giáo dục nữ đầu tiên và hàng đầu Hàn Quốc
- Số liệu toàn cầu: 45 giảng viên quốc tế, 634 sinh viên quốc tế đang theo học, 772 sinh viên đại học nữ Sookmyung đang học tập và làm việc tại nước ngoài. Hợp tác với hơn 350 trường đại học từ 57 quốc gia.
- Xếp hạng: Hạng 23, bảng xếp hạng đại học Joongang ilboo 2024 ( TOP 5% của hơn 400 trường Đại học)
Hạng 241-260 bảng xếp hạng đại học QS Châu Á ( 2024)
- Môi trường toàn diện: Gồm 12 trường đại học, 3 khoa, 52 chuyên ngành

Chương trình khóa học tiếng tại Đại học nữ Sookmyung
1. Thông tin khóa học
Học phí | 6,520,000 KRW/ năm |
Phí xét tuyển | 60,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 80,000 KRW/ 6 tháng |
Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Lớp đặc biệt | Phát âm, Tiếng Hàn tổng hợp, Taekwondo, K-Pop Dance… |
2. Chương trình học
Cấp | Nội dung |
Cấp 1 | Lấy đối tượng là người học trưởng thành lần đầu tiên học tiếng Hàn, sau khi học tiếng Hàn có thể sử dụng thành thạo để giao tiếp cơ bản cần thiết cho cuộc sống thực tế.
|
Cấp 2 | Có thể thực hiện kỹ năng cần thiết cho việc sử dụng thiết bị công cộng và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
|
Cấp 3 | Tiếp cận văn hóa Hàn Quốc và nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội hàng ngày.
|
Cấp 4 | Nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội đa dạng.
|
Cấp 5 | Năng lực giao tiếp không gây bất tiện trong cuộc sống thực tế và chuyên môn.
|
Cấp 6 | Có thể sử dụng thành thạo tiếng Hàn cần thiết cho cuộc sống xã hội và có kiến thức sâu sắc về lịch sử, văn hóa Hàn Quốc.
|
Lớp nghiên cứu
(Cấp 7) |
Có khả năng tiếng Hàn cần thiết khi thực hiện học tập và xin việc và có thể mở rộng hiểu biết về xã hội và văn hóa Hàn Quốc.
|

Chương trình học đại học tại Đại học nữ Sookmyung
1. Chuyên ngành
- Phí xét tuyển: 150,000 KRW.
Đại học | Khoa |
Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Kỹ thuật công nghệ |
|
Khoa học đời sống |
|
Khoa học xã hội |
|
Luật |
|
Kinh tế thương mại |
|
Âm nhạc |
|
Mỹ thuật |
|
Hợp tác quốc tế |
|
Ngôn ngữ và văn hóa Anh |
|
Phương tiện truyền thông |
2. Học bổng
Học bổng trước khi nhập học
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A |
|
70% học phí |
Học bổng loại B |
|
50% học phí |
Học bổng loại C |
|
40% học phí |
Học bổng loại D |
|
30% học phí |
Học bổng khi đang theo học
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.3 | 100% học phí |
GPA 4.0 ~ dưới 4.3 | 50% học phí |
GPA 3.5 ~ dưới 4.0 | 30% học phí |
GPA 3.3 ~ dưới 3.5 | 20% học phí |
Chương trình học cao học tại Đại học nữ Sookmyung
1. Chuyên ngành
Khối | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ | ||
Khoa học Tự nhiên |
|
✔ | ✔ |
Công nghệ |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
Năng khiếu |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ | ||
Chương trình liên ngành |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ |
2. Học bổng
Học bổng trước khi nhập học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên | 70% học phí |
Học bổng loại B | Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 | 50% học phí |
Học bổng loại C | Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5 | 40% học phí |
Học bổng loại D | Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữSookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 | 30% học phí |
Học bổng khi đang theo học
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.0 – 4.3 | 50% học phí |
GPA 3.7 – 4.0 | 30% học phí |
GPA 3.5 – 3.7 | 20% học phí |
- Sinh viên có luận văn được đăng trên Tạp chí Khoa học Quốc tế trong vòng 6 tháng kể từ ngày được đăng tải (Sinh viên là tác giả chính, Giáo sư chủ nhiệm là tác giả liên hệ), sẽ được cấp học bổng là 100% học phí sau khi luận văn được xét duyệt. Tuy nhiên, sinh viên phải đăng ký qua email trên trang (studyabroad@sm.ac.kr) trong thời hạn quy định thì luận văn mới được xét duyệt.
- Thang điểm chuẩn là 4.3, thành tích học tập được tính theo thành tích học kỳ trước đó.
- Chỉ những sinh viên tham gia bảo hiểm mới được cấp học bổng.
Ký túc xá tại Đại học nữ Sookmyung

Tòa | Loại phòng | Chi phí (4 tháng) |
Nhà quốc tế 1 | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 2 | Phòng đơn (19m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đơn (23.1m2) | 1,883,200 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 3 | Phòng đơn (17.52m2) | 1,530,000 KRW |
Phòng đơn (18.84m2) | 1,650,000 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
KTX In Jae | Phòng đơn (17.52m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đôi (18.84m2) | 1,113,600 KRW | |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 6B | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Nhà quốc tế 6F |
Phòng đơn | 1,716,000 KRW |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Nhà quốc tế 7 |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW |

Kết luận
Đại học nữ Sookmyung không chỉ là cái nôi đào tạo nữ sinh ưu tú hàng đầu Hàn Quốc, mà còn là môi trường học tập lý tưởng giúp bạn phát triển toàn diện cả tri thức, kỹ năng và sự tự tin. Với hơn 100 năm lịch sử, vị trí trung tâm Seoul cùng chương trình học đa dạng và học bổng phong phú, nữ Sookmyung xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các bạn nữ sinh Việt Nam muốn du học Hàn Quốc.
Nếu bạn đang ấp ủ ước mơ trở thành một phần của ngôi trường danh giá này, hãy liên hệ ngay với VIKOGO để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ đăng ký nhập học nhanh chóng. VIKOGO luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tri thức tại Hàn Quốc!
Liên hệ ngay với VIKOGO để được tư vấn miễn phí và đăng ký nhập học tại Đại học Kwangwoon ngay hôm nay!
Hotline/ Zalo:0363253663
Facebook: Du học Hàn Quốc cùng Vikogo
Email: vikogo2023@gmail.com
Trụ sở chính: Số 13 TT19 Khu đô thị Văn Phú, Phường Kiến Hưng, TP Hà Nội
Văn phòng Quảng Ninh: Trường Đại học Hạ Long – 258 Bạch Đằng, Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh
Văn phòng Phenikaa: Trường Đại học Phenikaa – Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
Văn phòng GangWon: Yangyang-gun, Gangwon-do. 13, Jangsan 4-gil, Ganghyeon-myeon
Văn phòng Seoul: Eunhun Building, Gangnam-daero, Gangnam-gu, Seoul. 3rd Floor
– Nhận tư vấn lộ trình cá nhân hóa.
– Hoàn thiện hồ sơ đăng ký du học Hàn Quốc kỳ tháng 3/2026.
– Nhận visa và chuẩn bị hành trang xuất cảnh.
Xem thêm các trường Đại học tại Seoul