Đại học Tongmyong (Tongmyong University – 동명대학교) được thành lập vào năm 1996, tọa lạc tại thành phố Busan, trung tâm kinh tế – cảng biển lớn thứ hai của Hàn Quốc.
Trường nhanh chóng khẳng định vị thế là một đại học trẻ, năng động và sáng tạo, nổi tiếng trong các lĩnh vực công nghệ, quản trị, thiết kế và hàng hải.
Với phương châm “Creativity, Passion, Challenge” (Sáng tạo – Nhiệt huyết – Thử thách), Đại học Tongmyong hướng đến việc đào tạo nguồn nhân lực toàn cầu có khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tế và thích ứng nhanh với sự thay đổi của xã hội hiện đại.
Nội dung của bài viết
Giới thiệu chung về Đại học Tongmyong
Tên tiếng Hàn: 동명대학교
Tên tiếng Anh: Tongmyong University
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: sinh viên
» Năm thành lập: 1977
» Học phí học tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ
» Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan , Hàn Quốc
» Website: tu.ac.kr
Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.
Nổi bật hơn cả, Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà, phòng tắm, phòng thay đồ.
Một số điểm nổi bật về trường Đại học Tongmyong

Đại học Tongmyong được đánh giá là trường có tỉ lệ cạnh tranh đầu vào cao nhất tại khu vực Busan. Trong hai năm liền 2013–2014, trường cũng giữ ngôi đầu về tỉ lệ sinh viên có việc làm trong nhóm các đại học tư thục của Busan và xếp thứ 3 toàn Hàn Quốc.
Điểm đặc biệt tạo nên sự khác biệt của Tongmyong là trường được xem như “trung tâm thiền” của thế giới. Đây là trường đại học duy nhất trong 380 trường toàn Hàn sở hữu trung tâm thiền riêng, với diện tích khoảng 800m², bao gồm phòng thể lực, phòng trà, phòng tắm và khu thay đồ.
Thông tin tuyển sinh Đại học Tongmyong
| Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
| + Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
| + Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
| + Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
| + Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
| + Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
| + Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
✓ | ✓ | |
| + Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
Chương trình đào tạo ngôn ngữ tại Đại học Tongmyong
| Kỳ học | Mùa xuân | Mùa hè | Mùa thu | Mùa đông |
| Thời gian nộp đơn | Tháng 11 | Tháng 2 | Tháng 5 | Tháng 7 |
| Bắt đầu lớp học | Tháng 3 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 12 |
Lịch học
| Cấp độ | Thời gian | Giờ | Ghi chú | |
| Sơ cấp | 1 | 10 tuần | 200 tiếng |
|
| 2 | 10 tuần | 200 tiếng | ||
| Trung cấp | 3 | 10 tuần | 200 tiếng | |
| 4 | 10 tuần | 200 tiếng | ||
| Cao cấp | 5 | 10 tuần | 200 tiếng | |
| 6 | 10 tuần | 200 tiếng | ||
Học phí
| 10 tuần | 20 tuần | 1 năm | |
| Học phí | 1,100,000 | 2,200,000 | 4,400,000 |
Chương trình học
| Cấp độ | Nội dung | |
| Sơ cấp | 1 |
|
| 2 |
|
|
| Trung cấp | 3 |
|
| 4 |
|
|
| Cao cấp | 5 |
|
| 6 |
|
|

Chương trình đào tạo Đại học tại Tongmyong
Điều kiện
| Thủ tục | Năng lực | |
| Đăng ký mới | Sinh viên ngoại quốc hoàn thành giáo dục tiểu học và cấp 2 tương ứng với chương trình giảng dạy của Hàn Quốc | Bố hoặc mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài |
| Sinh viên đã hoàn thành lớp 1~12 tại trường quốc tế trong và ngoài Hàn Quốc hoặc sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 1~12 tại Hàn Quốc | Bố mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài | |
| Trao đổi năm hai | Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 1 năm (2 kỳ) tại trường đại học | |
| Trao đổi năm ba | Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 2 năm (4 kỳ) tại trường đại học | |
| Mục | Phân loại | Điều kiện đăng ký |
| Phổ biến | Tất cả các ngành | Tốt nghiệp THPT |
| Tiếng Hàn | Kỹ thuật / Nghệ thuật / Khoa học | Tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt cấp 4 trước khi tốt nghiệp Tối thiểu TOPIK cấp 2 – 250 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký- Đạt được cấp 3 trong kỳ đầu tiên và 120 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký |
| Xã hội / Nhân văn | Đạt tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt tối thiểu cấp 4 trước khi tốt nghiệp | |
| Tiếng Anh | Tất cả các ngành | TOEFL550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550
– Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn |
Ngành đào tạo
| Trường đào tạo | Ngành |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật game, Bảo mật thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí, Kỹ thuật điện, Hệ thống vận tải cảng, Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế cơ khí, Cơ khí thông minh, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật di động thông minh, Kỹ thuật biển và kiến trúc hàng hải, Thiết kế tàu thuyền, Truyền thông kỹ thuật số, Nội dung kỹ thuật số |
| Quản trị kinh doanh | Hệ thống quản lý thông tin, Quản trị kinh doanh, Quản lý phân phối, Tài chính và kế toán, Quản trị du lịch, Quản trị khách sạn, Thương mại quốc tế, Vận tải quốc tế |
| Y tế, phúc lợi và giáo dục | Y tá, Rối loạn giao tiếp, Thực phẩm và dinh dưỡng, Chăm sóc sắc đẹp, Giáo dục vật lý, Giáo dục mẫu giáo, Tư vấn tâm lý, Thể thao sức khỏe |
| Kiến trúc và thiết kế | Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Thiết kế truyền thông, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang |
| Khoa học xã hội và nhân văn | Văn hóa toàn cầu, Ngoại ngữ, Văn hóa Phật giáo, Truyền thông đại chúng, Quan hệ công chúng và quảng cáo, Khoa học quân sự, Liên ngành |
Học phí
| Ngành | Học phí / kỳ |
| Kỹ thuật | 3,869,000 won |
| Nghệ thuật | 3,869,000 won |
| Xã hội Nhân văn | 2,817,600 won |
| Khoa học tự nhiên | 3,668,200 won |
* Lưu ý: Phí nhập học là 440,000 won
Học bổng
- TOPIK 6, IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800 : 100% học phí
- TOPIK 5, IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700: 60% học phí
- TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650: 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
- TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600: 40% học phí ngành Nghệ thuật

Chương trình đào tạo sau Đại học tại Tongmyong
Các ngành đào tạo
| Ngành | Chuyên ngành |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật Phương tiện truyền thông và máy tính
Kỹ thuật Điện, điện tử và truyền thông thông tin Kỹ thuật hệ thống cơ khí Hệ thống cảng Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc |
| Khoa học xã hội và nhân văn | Quản trị kinh doanh
Quản trị Du lịch và Khách sạn Quảng cáo và Truyền thông đại chúng |
| Nghệ thuật | Thiết kế |
Học phí
| Chương trình | Ngành | Học phí |
| Thạc sĩ | Kỹ thuật/nghệ thuật
Xã hội – Nhân văn |
3,261,000 won
2,548,000 won |
| Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp | Kỹ thuật/nghệ thuật
Xã hội – Nhân văn |
3,434,000 won
2,613,000 won |
| Tiến sĩ | Kỹ thuật/nghệ thuật
Xã hội – Nhân văn |
3,434,000 won
2,613,000 won |
Học bổng
- Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600: 50% học phí
- Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550: 40% học phí
Kết luận
Với chương trình đào tạo hiện đại, học bổng hấp dẫn và vị trí thuận lợi tại thành phố cảng Busan, Đại học Tongmyong là lựa chọn lý tưởng cho sinh viên Việt Nam mong muốn du học Hàn Quốc với chi phí hợp lý và cơ hội nghề nghiệp rộng mở.
Trường không chỉ cung cấp tri thức mà còn giúp sinh viên phát triển kỹ năng toàn diện để trở thành những công dân toàn cầu năng động, sáng tạo và hội nhập.
Xem thêm:
Top 5 trường đại học tốt nhất ở Daejeon Hàn Quốc dành cho du học sinh
[2025] Hồ Sơ Du Học Hàn Quốc Gồm Những Gì?
Liên hệ với chúng tôi Du học Vikogo
Hotline/ Zalo:0363253663
Facebook: Du học Hàn Quốc cùng Vikogo
Email: vikogo2023@gmail.com
Trụ sở chính: Số 13 TT19 Khu đô thị Văn Phú, Phường Kiến Hưng, TP Hà Nội
Văn phòng Quảng Ninh: Trường Đại học Hạ Long – 258 Bạch Đằng, Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh
Văn phòng Phenikaa: Trường Đại học Phenikaa – Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
Văn phòng GangWon: Yangyang-gun, Gangwon-do. 13, Jangsan 4-gil, Ganghyeon-myeon
Văn phòng Seoul: Eunhun Building, Gangnam-daero, Gangnam-gu, Seoul. 3rd Floor
– Nhận tư vấn lộ trình cá nhân hóa.
– Hoàn thiện hồ sơ đăng ký du học Hàn Quốc kỳ tháng 3/2026.
– Nhận visa và chuẩn bị hành trang xuất cảnh.

