Du học tại Đại học Sungkyunkwan (SKKU) – Trường đại học danh giá hàng đầu xứ Kim Chi

Đại học Sungkyunkwan (SKKU) – Trường đại học danh giá hàng đầu xứ Kim Chi

Đại học Sungkyunkwan (Sungkyunkwan University – SKKU, 성균관대학교) được thành lập từ năm 1398, là một trong những trường đại học lâu đời và danh giá nhất Hàn Quốc. Khởi nguồn là một học phủ Nho giáo dưới triều đại Joseon, SKKU đã không ngừng phát triển và hiện nay trở thành một trường đại học tư thục hàng đầu, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy, nghiên cứu và tỷ lệ việc làm cao cho sinh viên.

Hãy để Du học Vikogo giới thiệu – thế mạnh – học bổng – lý do nên chọn du học tại Đại học Sungkyunkwan cho bạn nhé.

Giới thiệu về Đại học Sungkyunkwan

  • Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
  • Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
  • Năm thành lập: 1398
  • Địa chỉ:
    Cơ sở Khoa học Xã hội và Nhân văn: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc.
    Cơ sở Khoa học Tự nhiên: 2066 Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
  • Website: skku.edu

Hiện nay, SKKU nằm trong top 100 trường đại học hàng đầu thế giới (theo QS World University Rankings), đồng thời thuộc nhóm SKY + K (Seoul National, Korea, Yonsei, KAIST, POSTECH, SKKU) – được xem là những đại học tinh hoa tại Hàn Quốc.

Trường đại học Sungkyunkwan là ngôi trường lâu đời nhất tại Hàn Quốc
Trường đại học Sungkyunkwan là ngôi trường lâu đời nhất tại Hàn Quốc

Thế mạnh đào tạo của SKKU

Đại học Sungkyunkwan nổi tiếng với nhiều ngành học mũi nhọn:

  • Y Dược và Khoa học Sức khỏe: đứng trong top đầu châu Á về đào tạo Y khoa và Nghiên cứu Dược học.

  • Kinh doanh & Quản trị (SKK GSB): thuộc top MBA tốt nhất Hàn Quốc, thường xuyên có mặt trong xếp hạng Financial Times.

  • Khoa học Máy tính, Kỹ thuật và Công nghệ: hợp tác chặt chẽ với Samsung, đem lại cơ hội nghiên cứu và việc làm lớn cho sinh viên.

  • Khoa học Xã hội & Nhân văn: giữ vững truyền thống đào tạo tinh hoa từ thời Joseon, đồng thời hội nhập với chương trình hiện đại.

Chương trình học tiếng tại trường đại học Sungkyunkwan

Điều kiện du học tại Trường Đại học Sungkyunkwan

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

Thông tin về khóa học tiếng Hàn

Thời gian: 6 kỳ/ 1 năm (mỗi học kỳ 2 tháng)
Cấp độ: Cấp 1 (Sơ cấp) đến Cấp 6 (Cao cấp)
Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어)
Campus Seoul Suwon
Học phí 1,700,000 KRW/ 1 kỳ (*) 1,400,000 KRW/ 1 kỳ (*)
Phí đăng ký 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 126,000/ 1 năm

(*) Học phí có thể thay đổi theo từng kỳ. Chưa bao gồm phí ký túc xá và giáo trình.

Chương trình đại học tại trường Đại học Sungkyunkwan

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 514,000 KRW/ kỳ
Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/ 1 kỳ
SEOUL CAMPUS
Nho giáo học & Triết học Phương Đông
  • Nho giáo học & Triết học Phương Đông
4,024,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
4,225,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Lãnh đạo toàn cầu
4,225,000 KRW
Kinh tế
  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Kinh tế toàn cầu (5,880,000 KRW)
4,024,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (6,,000 KRW)
4,225,000 KRW
Sư phạm
  • Giáo dục
  • Sư phạm Hán văn
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tin học
4,024,000 KRW
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Điện ảnh
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thiết kế thời trang
5,537,000 KRW
SUWON CAMPUS
Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
4,902,000 KRW
Truyền thông – thông tin
  • Kỹ thuật điện – điện tử (5,537,000 KRW)
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • Kỹ thuật linh kiện
5,274,000 KRW
Phần mềm
  • Phần mềm
  • Tổng hợp toàn cầu
5,537,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Công nghệ Nano
  • Kiến trúc (5,537,000 KRW)
5,274,000 KRW
Dược
  • Dược
5,274,000 KRW
Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học
  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử
  • Công nghệ sin học tổng hợp
5,274,000 KRW
Thể thao
  • Thể dục thể thao
4,902,000 KRW
Y học
  • Y học

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng đầu vào

(Áp dụng cho học kì đầu tiên)

Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 100% học phí
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 70% học phí
Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 50% học phí
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 10% học phí
Học bổng sau khi nhập học

(Áp dụng cho kì 2-8)

GPA 4.0 trở lên 70% học phí
GPA 3.5~4.0 50% học phí
GPA 3.0~3.5 30% học phí
Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng
Đại học Sungkyunkwan
Đại học Sungkyunkwan

Chương trình cao học tại trường đại học Sungkyunkwan

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng kí: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 1,141,000 KRW
Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ
SEOUL CAMPUS
Nho giáo học & Triết học Phương Đông
  • Nho giáo học
  • Triết học Phương Đông
  • Triết học Hàn
5,547,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Văn hóa so sánh
5,158,000KRW
Luật
  • Luật
  • Pháp lý
5,158,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Phát triển nguồn nhân lực
5,158,000KRW
Kinh tế
  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Thương mại toàn cầu
  • Khoa học bảo hiểm
  • Kinh tế định lượng ứng dụng
5,547,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
5,547,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm
  • Sư phạm kỷ luật
5,547,000 KRW
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Fillm, TV, đa phương tiện
  • Điện ảnh
  • Thiết kế thời trang
7,067,000KRW
SUWON CAMPUS
Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Toán
  • Hóa
6,179,000KRW
Kỹ thuật truyền thông – thông tin
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • IT
  • Điện tử năng lượng
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Kỹ thuật hệ thống quang vontaic
7,067,000KRW
Phần mềm
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật – Khoa học máy tính
7,123,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Kỹ thuật nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật polymer
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan
7,600,000 KRW
Dược
  • Dược
7,118,000KRW
Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên
  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử
7,067,000KRW
Thể dục
  • Thể dục
6,179,000KRW
Y học
  • Y học lâm sàng
8,113,000KRW

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng Simsan Sinh viên được giáo sư giới thiệu một phần học phí
Học bổng sinh viên trao đổi Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ 100% học phí
Học bổng ghi công Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường một phần học phí
Học bổng Yang Hyun Jae Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae một phần học phí

Ký túc xá đại học Sungkyunkwan

Tòa nhà Phòng dành cho nam Phòng dành cho nữ
Phòng 2 người Phòng 1 người Phòng 2 người
E-house 1,362,500 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

G-house 2,150,000 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

K-house 1,520,000 KRW/ 1 năm
C-house 1,247,000 KRW/ 1 năm
I-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
M-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
Tòa Crown A 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Tòa Crown C

(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật)

1,890,000 KRW/ 6 tháng 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Victory House 1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn)

1,620,000/ 6 tháng

Lee Wan Geun 2,400,000/ 6 tháng 1,740,000/ 6 tháng
Ký túc xá đại học Sungkyunkwan
Ký túc xá đại học Sungkyunkwan

Kết luận

Đại học Sungkyunkwan (SKKU) là lựa chọn lý tưởng cho những bạn muốn du học Hàn Quốc tại một ngôi trường vừa mang đậm giá trị truyền thống, vừa dẫn đầu trong xu thế giáo dục hiện đại. Với bề dày lịch sử, chất lượng đào tạo top thế giới và cơ hội nghề nghiệp rộng mở, SKKU chính là bệ phóng hoàn hảo để bạn vươn tới thành công.

Để được cập nhật thông tin ngành học, học bổng và lộ trình du học tại Sungkyunkwan, hãy để Trung tâm Du học VIKOGO đồng hành cùng bạn. Với kinh nghiệm nhiều năm tư vấn, tỷ lệ đỗ visa cao và sự hợp tác trực tiếp với nhiều trường top tại Hàn Quốc, VIKOGO sẽ giúp bạn hiện thực hóa ước mơ du học một cách nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm nhất.

Đến trực tiếp hoặc liên hệ hotline/website chính thức của Du học Vikogo.

Hotline/ Zalo:0363253663

Facebook: Du học Hàn Quốc cùng Vikogo 

Email: vikogo2023@gmail.com

Trụ sở chính: Số 13 TT19 Khu đô thị Văn Phú, Phường Kiến Hưng, TP Hà Nội

Văn phòng Quảng Ninh: Trường Đại học Hạ Long – 258 Bạch Đằng, Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh

Văn phòng Phenikaa: Trường Đại học Phenikaa – Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội

Văn phòng GangWon: Yangyang-gun, Gangwon-do. 13, Jangsan 4-gil, Ganghyeon-myeon

Văn phòng Seoul: Eunhun Building, Gangnam-daero, Gangnam-gu, Seoul. 3rd Floor

 – Nhận tư vấn lộ trình cá nhân hóa.

 – Hoàn thiện hồ sơ đăng ký du học Hàn Quốc kỳ tháng 3/2026.

 – Nhận visa và chuẩn bị hành trang xuất cảnh.

Xem thêm các trường Đại học khác tại Hàn Quốc:

Đại học Paichai

Đại học Konyang

Đại học Konkuk

Đại học Gachon

Đại học quốc gia Incheon