Đại học Hansung (한성대학교)– TOP 1 ngành làm đẹp và vũ đạo tại Seoul

Đại học Hansung

Đại học Hansung – tọa lạc tại trung tâm Seoul, nổi tiếng với học phí hợp lý, nhiều học bổng và chương trình đào tạo chất lượng cao. Ngoài ra trường được biết đến với chất lượng đào tạo chuyên ngành Beauty và vũ đạo nổi bật

Cùng Du học Vikogo tìm hiểu thêm về ngôi trường ưu tú này nhé

Giới thiệu chung về Đại học Hansung

Tên tiếng Hàn: 한성대학교

Tên tiếng Anh: Hansung University

Năm thành lập: 1972

Loại hình: Tư thục

Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

Website: hansung.ac.kr

Đại học Hansung (한성대학교) được thành lập vào năm 1940, nằm tại quận Seongbuk, Seoul – vị trí trung tâm thuận tiện cho sinh viên trải nghiệm cuộc sống sôi động của thủ đô Hàn Quốc.
Trường được biết đến là một trong những đại học tư thục uy tín, mang tinh thần “Thực tiễn – Sáng tạo – Cống hiến”, hướng đến đào tạo nguồn nhân lực toàn cầu có năng lực chuyên môn và tư duy đổi mới.

Đại học Hansung
Đại học Hansung

Ưu điểm nổi bật của Đại học Hansung

  • Vị trí trung tâm Seoul: Gần các khu nổi tiếng như Daehangno, Dongdaemun, giúp sinh viên dễ dàng di chuyển, làm thêm và hòa nhập văn hóa.

  • Chương trình đào tạo thực tiễn: Các ngành mạnh gồm Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Công nghệ thông tin, Truyền thông và Ngôn ngữ Hàn.

  • Học phí hợp lý & học bổng đa dạng: Sinh viên quốc tế có thể nhận học bổng từ 30% – 100% dựa trên năng lực học tập và TOPIK.

  • Ký túc xá tiện nghi: Trang bị đầy đủ tiện ích, đảm bảo môi trường sống an toàn và thoải mái cho du học sinh.

  • Môi trường quốc tế hóa: Trường có sinh viên đến từ hơn 30 quốc gia, tạo điều kiện học tập trong môi trường đa văn hóa năng động.

 Điều kiện nhập học tại Trường Đại học Hansung

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

Chương trình học tiếng tại Đại học Hansung

Khuôn viên Đại học Hansung
Khuôn viên Đại học Hansung

Thông tin về khóa tiếng Hàn tại Hansung

Thời gian học Từ thứ 2-6, mỗi ngày 4 tiếng
Cấp độ Cấp 1 – Cấp 6
Học phí 5,600,000 KRW/1 năm
Phí bảo hiểm 100,000 KRW/ 6 tháng
Phí xét tuyển 70,000 KRW
Phí tham gia lớp học văn hóa 200,000 KRW/ năm
Học bổng Thành tích xuất sắc (10% học phí)

Lớp học văn hóa: Mùa xuân (Tham gia công viên Everland, Seoul) – Mùa hè (Đi biển, tham quan viện bảo tàng) – Mùa thu (Tham quan làng truyền thống Hàn Quốc, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc) – Mùa đông (Học nấu ăn, xem công diễn)

Lớp tiếng Hàn đặc biệt tại Hansung

  • Lớp học TOPIK: Dành cho SV mong muốn thi đỗ trong kỳ thi TOPIK.
  • Lớp học sở thích: Dành cho SV có chung sở thích, cùng nhau vừa học vừa chơi một cách thú vị, thông qua các lớp học như: nhảy K-Pop, nấu ăn, diễn xuất, tham quan,…

Chương trình học chuyên ngành tại Đại học Hansung

Điều kiện nhập học chuyên ngành tại Hansung

  • Sinh viên và bố mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
  • Có bằng TOPIK 3 trở lên

Chuyên ngành và học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 294,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Nhân văn – Sáng tạo

 

  • Văn học và Văn hóa Anh
  • Nghiên cứu ngôn ngữ Anh
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Nội dung văn học và văn hóa
  • Lịch sử bản địa hóa (glocal)
  • Lịch sử ngôn ngữ viết
  • Nội dung văn hóa và lịch sử
  • Văn hóa thông tin và Thư viện
  • Nhân văn kỹ thuật số
3,239,000 KRW
Mỹ thuật
  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa phương Tây
  • Nhảy Hàn Quốc
  • Nhảy hiện đại
  • Múa ballet
4,363,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Thương mại & Ngoại thương quốc tế
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Phân tích kinh tế và doanh nghiệp
  • Phân tích dữ liệu và tài chính
  • Chuẩn bị dịch vụ công cộng
  • Luật & Chính sách
  • Quản trị tài sản bất động sản
  • Nghiên cứu môi trường & Quy hoạch đô thị
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý liên doanh
3,239,000 KRW
Kinh doanh thời trang toàn cầu
  • Marketing thời trang
  • Thiết kế thời trang
  • Định hướng sáng tạo thời trang
4,363,000 KRW
Thiết kế ICT
  • Quảng cáo & Thiết kế truyền thông
  • Phương tiện dựa trên thời gian & Thiết kế hoạt hình
  • Thiết kế dịch vụ và sản phẩm
  • Thiết kế bao bì và thương hiệu
  • Thiết kế nội thất và kết hợp
  • Trưng bày sản phẩm & Thiết kế triển lãm
4,363,000 KRW
Quản trị thiết kế làm đẹp
  • Quản trị thiết kế làm đẹp
4,363,000 KRW
Kỹ thuật IT
  • Kỹ thuật máy tính (Phần mềm di dộng; Dữ liệu lớn; Nội dung kỹ thuật số và thực tế ảo; Kỹ thuật web)
  • Kỹ thuật cơ khí – điện tử (Điện tử; Hệ thống thông tin; Thiết kế máy móc; Tự động hóa máy móc)
  • Kỹ thuật hội tụ IT (Hệ thống thông minh; Internet vạn vật; An ninh mạng; Giải trí hội tụ ICT)
  • Kỹ thuật quản lý thông minh (Kỹ thuật quản trị hệ thống; Quản trị vận hàng và chuỗi cung ứng; Cố vấn kinh doanh)
4,265,000 KRW

Học bổng hệ chuyên ngành tại Đại học Hansung

Điều kiện Học bổng
SV mới (học kỳ đầu) TOPIK 6 100% học phí
TOPIK 5 80% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 3 30% học phí
TOPIK 2 20% học phí
SV theo học khóa tiếng Hàn tại trường (2 kỳ trở lên) 50% học phí
SV đang theo học Xét điểm GPA của kỳ trước 10% ~ 100% học phí

Chương trình cao học tại Đại học Hansung

Khoa Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Nhân văn

 

  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Khoa học thư viện
  • Nội dung văn hóa
Xã hội
  • Quản trị kinh doanh
  • Hành chính
  • Thương mại
  • Kinh tế – bất động sản
Khoa học kỹ thuật
  • Kỹ thuật quản lý doanh nghiệp
  • Kỹ thuật máy tính thông tin
  • Công nghệ thông tin điện tử
  • Kỹ thuật tổng hợp công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật hệ thống máy món
  • Ứng dụng trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật máy tính
Nghệ thuật
  • Thiết kế truyền thông
  • Hội họa
  • Múa
 
Hợp tác liên ngành
  • Quảng cáo truyền thông mới
  • Hợp tác di cư quốc tế
  • Tư vấn và dịch vụ tri thức

Ký túc xá Đại học Hansung

Ký túc xá Đại học Hansung
Ký túc xá Đại học Hansung
KTX Loại phòng Chi phí/ 3 tháng
Global Village 1 2 người 819,000 KRW
3 người 773,500 KRW
4 người 728,000 KRW
Global Village 2 2 – 3 người 773,500 KRW
Prugio APT 1 – 2 người 819,000 KRW
728,000 KRW